50 lượng từ thông dụng nhất trong Tiếng Trung

Lượng từ là gì ?

Lượng từ là từ loại chỉ đơn vị đo lường. Trong tiếng Trung, lượng từ được chia thành 2 loại:

  • Danh lượng từ: biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật
  • Động lượng từ: Dùng để biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác

Sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào ?

  1. Sử dụng theo cấu trúc Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ
  2. Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng
  3. Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại
  4. Lượng từ ghép là sự kết hợp của các lượng từ với nhau.
  5. Lượng từ “個 – gè” là lượng từ thường sử dụng nhất

Tổng hợp các lượng từ thông dụng trong tiếng Trung

STT LƯỢNG TỪ PHIÊN ÂM ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
1 Dùng cho hầu hết các đối tượng
2 Lần, lượt
3 biàn Lần, lượt
4 tóu Gia súc nuôi trong nhà
5 Các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao…
6 zhī Động vật, con vật
7 tiáo Các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, sông suối,…
8 tàng Chuyến
9 běn Sách, vở,…
10 zhāng Các vật thể phẳng: giường, tờ giấy, bàn, bản đồ,…
11 bēi Ly, cốc, chén, đồ uống: sữa, trà, nước, cà phê,…
12 shuāng Các vật đi thành từng đôi:giày, dép, đũa,…
13 kuài Các vật đi thành từng miếng, khúc: mảnh đất, xà phòng,…
14 píng Bình, chai, lọ
15 dùn Trận (trận đòn, trận mắng), bữa (bữa cơm)
16 Bức trang, bức tranh, bức chân dung
17 miàn Tấm (gương), lá cờ, lần gặp gỡ
18 zhǒng Chủng loại
19 huí Hồi, lần
20 liàng Phương tiện lưu thông có bánh xe: xe đạp, xe hơi, xe buýt,…
21 shù Bó (bó hoa, bó củi,…)
22 tào Căn nhà, căn hộ
23 Dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt
24 zhī Các vật thể dài, mỏng: bút viết, thuốc lá,…
25 jiàn Quần áo, câu chuyện, hành lý
26 Vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính
27 Cây cối
28 duàn Đoạn đường, đoạn văn
29 jīn Cân, tương đương với 0.5 kg
30 kŏu Thành viên trong gia đình, hộ gia đình
31 wèi Chỉ người (trang trọng, lịch sự)
32 míng Chỉ người (nghề nghiệp)
33 shŏu Bài hát, bài thơ
34 bāo Túi, bao để đựng các đồ vật
35 tái Các loại máy móc: máy tính, tivi, radio,…
36 jiā Hộ gia đình, công ty, tòa nhà,…
37 piān Bài văn
38 lún Vòng thi đấu, thể thao
39 qún Đám đông, nhóm, đàn
40 Món tiền
41 Nhà, hộ gia đình
42 duǒ Bông hoa, đóa hoa
43 fēng Thư từ
44 Câu nói, cụm từ, lời nhận xét
45 jiān Phòng
46 piàn Cánh rừng, bãi đất, vùng biển, viên thuốc,…
47 chuàn Các vật thành từng chùm, cụm: nho,…
48 zuò Ngôi nhà, ngọn núi, cây cầu
49 fèn Giấy tờ (bản báo cáo,…)
50 Bộ phim

👉 ngón trỏ trái chỉ sang phải -  ? nghĩa biểu tượng cảm xúcĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY 

Quét mã Zalo để👉 ngón trỏ trái chỉ sang phải -  ? nghĩa biểu tượng cảm xúc ĐĂNG KÝ HỌC ÔN THI TOCFL  TẠI ĐÂY

    Đăng ký để nhận thông báo về học bổng