Lượng từ là gì ?
Lượng từ là từ loại chỉ đơn vị đo lường. Trong tiếng Trung, lượng từ được chia thành 2 loại:
- Danh lượng từ: biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật
- Động lượng từ: Dùng để biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác
Sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào ?
- Sử dụng theo cấu trúc Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ
- Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng
- Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại
- Lượng từ ghép là sự kết hợp của các lượng từ với nhau.
- Lượng từ “個 – gè” là lượng từ thường sử dụng nhất
Tổng hợp các lượng từ thông dụng trong tiếng Trung
| STT | LƯỢNG TỪ | PHIÊN ÂM | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG |
|---|---|---|---|
| 1 | 個 | gè | Dùng cho hầu hết các đối tượng |
| 2 | 次 | cì | Lần, lượt |
| 3 | 遍 | biàn | Lần, lượt |
| 4 | 頭 | tóu | Gia súc nuôi trong nhà |
| 5 | 把 | bă | Các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao… |
| 6 | 只 | zhī | Động vật, con vật |
| 7 | 條 | tiáo | Các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, sông suối,… |
| 8 | 趟 | tàng | Chuyến |
| 9 | 本 | běn | Sách, vở,… |
| 10 | 張 | zhāng | Các vật thể phẳng: giường, tờ giấy, bàn, bản đồ,… |
| 11 | 杯 | bēi | Ly, cốc, chén, đồ uống: sữa, trà, nước, cà phê,… |
| 12 | 雙 | shuāng | Các vật đi thành từng đôi:giày, dép, đũa,… |
| 13 | 塊 | kuài | Các vật đi thành từng miếng, khúc: mảnh đất, xà phòng,… |
| 14 | 瓶 | píng | Bình, chai, lọ |
| 15 | 頓 | dùn | Trận (trận đòn, trận mắng), bữa (bữa cơm) |
| 16 | 幅 | fú | Bức trang, bức tranh, bức chân dung |
| 17 | 面 | miàn | Tấm (gương), lá cờ, lần gặp gỡ |
| 18 | 種 | zhǒng | Chủng loại |
| 19 | 回 | huí | Hồi, lần |
| 20 | 輛 | liàng | Phương tiện lưu thông có bánh xe: xe đạp, xe hơi, xe buýt,… |
| 21 | 束 | shù | Bó (bó hoa, bó củi,…) |
| 22 | 套 | tào | Căn nhà, căn hộ |
| 23 | 顆 | kē | Dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt |
| 24 | 支 | zhī | Các vật thể dài, mỏng: bút viết, thuốc lá,… |
| 25 | 件 | jiàn | Quần áo, câu chuyện, hành lý |
| 26 | 副 | fù | Vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính |
| 27 | 棵 | kē | Cây cối |
| 28 | 段 | duàn | Đoạn đường, đoạn văn |
| 29 | 斤 | jīn | Cân, tương đương với 0.5 kg |
| 30 | 口 | kŏu | Thành viên trong gia đình, hộ gia đình |
| 31 | 位 | wèi | Chỉ người (trang trọng, lịch sự) |
| 32 | 名 | míng | Chỉ người (nghề nghiệp) |
| 33 | 首 | shŏu | Bài hát, bài thơ |
| 34 | 包 | bāo | Túi, bao để đựng các đồ vật |
| 35 | 檯 | tái | Các loại máy móc: máy tính, tivi, radio,… |
| 36 | 家 | jiā | Hộ gia đình, công ty, tòa nhà,… |
| 37 | 篇 | piān | Bài văn |
| 38 | 輪 | lún | Vòng thi đấu, thể thao |
| 39 | 群 | qún | Đám đông, nhóm, đàn |
| 40 | 筆 | bǐ | Món tiền |
| 41 | 戶 | hù | Nhà, hộ gia đình |
| 42 | 朵 | duǒ | Bông hoa, đóa hoa |
| 43 | 封 | fēng | Thư từ |
| 44 | 句 | jù | Câu nói, cụm từ, lời nhận xét |
| 45 | 間 | jiān | Phòng |
| 46 | 片 | piàn | Cánh rừng, bãi đất, vùng biển, viên thuốc,… |
| 47 | 串 | chuàn | Các vật thành từng chùm, cụm: nho,… |
| 48 | 座 | zuò | Ngôi nhà, ngọn núi, cây cầu |
| 49 | 份 | fèn | Giấy tờ (bản báo cáo,…) |
| 50 | 部 | bù | Bộ phim |
Quét mã Zalo để
ĐĂNG KÝ HỌC ÔN THI TOCFL TẠI ĐÂY





