Học bổng trường Swinburne University of Technology (Melbourne-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Học bổng tiếng Anh ELICOS 10 tuần | Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới | Áp dụng cho các sinh viên có khóa học package ELICOS + khóa học chính bắt đầu nhập học ELICOS trong năm 2020 | |
2 | Swinburne International Excellence pathway scholarship | AUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ; | ||
3 | Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship | 10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng) | Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khoá học Cử nhân lên đến 4 năm | Ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh |
4 | Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship | 10% đến 75% học phí (Không giới hạn số lượng) | Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 năm | Ngoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng) |
5 | George Swinburne STEM Postgraduate scholarship | 30% học phí (Không giới hạn số lượng). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM: có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75% | Dành cho sinh viên Việt Nam theo học khóa học thạc sỹ | Áp dụng nộp các ngành: Thạc sỹ Khoa học Kỹ thuật (Tất cả các chuyên ngành và bằng cấp kết hợp), Thạc sĩ Công nghệ Thông tin, Thạc sĩ Kĩ thuật chuyên nghiệp, Thạc sĩ Khoa học (Công nghệ sinh học), Thạc sĩ quản lí xây dựng và cơ sở hạ tầng, Thạc sĩ Khoa học dữ liệu, Thạc sĩ Công nghệ máy tính (Professional Computing), Thạc sĩ An ninh mạng |
6 | Học bổng của Khoa liên quan về Thạc sỹ Kiến trúc và Thiết kế Đô thị | Lên đến 50% học phí. |
Học bổng trường The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị & Yêu cầu | Lưu ý | |
1 | Học bổng dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity College | Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động . Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế | ||
2 | Melbourne International Undergraduate Scholarship | $10,000 – 50% hoặc 100% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh | |
3 | Bachelor of Arts International Scholarship | 25% – 50% học phí | Áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts | |
4 | Commerce Undergraduate International Merit Scholarship | 50% học phí(Tổng 10 suất trên toàn thế giới) | Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce | |
5 | Bachelor of Commerce Global Scholarship | 20% học phí (Tổng 50 suất trên toàn thế giới) | Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce | |
6 | Global Graduate Merit Scholarship | 25% – 50% học phí | Dành cho các sinh viên đăng kí chương trình Thạc sỹ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế của ĐH Melbourne | Áp dụng các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research… |
7 | Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarships | Học bổng toàn phần đến $110,000 (bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp) | Dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ |
Học bổng trường Monash University (Melbourne-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí mỗi năm học ( Số lượng 4 suất). Kì nhập học: 2021 | Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ | Thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash |
2 | Monash International Merit Scholarship | $10,000 mỗi năm học. Kì nhập học: 2021 | dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ | Thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash |
3 | Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020 | $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000). Kì nhập học: 2020-2021 | Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours) | Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0) |
4 | Faculty Scholarship | $5,000 – $12,000 | *Áp dụng cho các khoa: Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 – $8,000 Xã hội & Nhân văn: $5,000 Kinh tế & Kinh doanh: $8,000 Kỹ thuật: $12,000 CNTT: $8,000 Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000 Dược: $5,000 Khoa học: $8,000 |
|
5 | MUFY and Monash College Diploma Scholarship | $5,500 (Số lượng có hạn) | Xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College. |
Học bổng trường Deakin University (Melbourne,Geelong,Warrnambool-Victoria)
STT | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Lưu ý |
1 | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học (Số lượng có hạn) | GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu | |
2 | Học bổng Deakin International Scholarship | 25% học phí cho toàn bộ khóa học | GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần | |
3 | STEAM Scholarship | 20% học phí | Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên |
Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng |
4 | Vietnam Partners Scholarship | 20% học phí cho toàn bộ khóa học | Áp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:
|
|
5 | Học bổng Khoa Kinh doanh&Luật: Business and Law International Partner Institutions Bursary | 10% học phí | Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University. | |
6 | Master of Laws (LLM) Scholarship | AUD$10,000 | Dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương | |
7 | Warrnambook Campus International Bursary | 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học | Đăng ký ở trong ký túc xá của trường; Đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin; Chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin. | |
8 | Deakin College | 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng | Dành cho các khóa học sau: +Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT +Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học |