I. GIỚI THIÊỤ CHUNG
NATIONAL TAIWAN UNIVERSITY (NTU)
Đại học Quốc lập Đài Loan – 國立台灣大學 Địa chỉ: No. 1, Section 4, Đường Roosevelt, Quận Da’an, Thành phố Đài Bắc, Đài Loan Website: https://www.ntu.edu.tw/ |
Đại học Quốc lập Đài Loan là một ngôi trường danh giá bậc nhất Đài Loan. Đại học Quốc lập Đài Loan được xem là niềm tự hào của Đài loan với sự đa dạng về ngành nghề đào tạo.
Đại học Quốc lập Đài Loan là ngôi trường đầu tiên và duy nhất tại Đài Loan nằm trong top 200 trường Đại học hàng đầu thế giới. Đại học Quốc lập Đài Loan là môi trường học tập và nghiên cứu tuyệt vời cho sinh viên. Nơi quy tụ những sinh viên và giảng viên giỏi nhất Đài Loan. Dưới đây là bảng chi tiết ngành học tại Đại học Quốc lập Đài Loan để các bạn du học sinh tham khảo.
II/Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan
- kỳ xuân: Từ ngày: 03/08 đến 03/10
- Hệ tuyển sinh: Thạc Sĩ & Tiến Sĩ
- Phí ứng tuyển: 1.500 – 2.000 NTD
III. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
SE | Chương trình có đủ khóa học tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp (Sufficent English) |
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Foreign Languages & Literatures | Ngoại ngữ & Văn hóa | EN | EN |
Graduate Institute of Art History | Viện Lịch sử Nghệ thuật sau Đại học | CH | |
Graduate Institute of Linguistics | Viện Ngôn ngữ học sau Đại học | CH | |
Graduate Institute of Musicology | Viện Âm nhạc sau Đại học | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Physics | Vật lý | CH | SE |
Department of Chemistry 1. Chemistry Division 2. Chemical Biology Division |
Hóa học 1. Hóa học 2. Sinh học Hóa học |
SE | |
Department of Geosciences 1. Geology Division 2. Applied Geology Division |
Khoa học Địa chất 1. Địa chất 2. Địa chất Ứng dụng |
SE | SE |
Department of Psychology | Tâm lý học | CH | CH |
Department of Geography | Địa lý | CH | CH |
Institute of Oceanography 1. Physical Oceanography Division 2. Marine Biology and Fisheries Division 3. Marine Geology and Geophysics Division 4. Chemical Oceanography Division |
Viện Hải dương học 1. Hải dương học Vật lý 2. Sinh học biển & Thủy sản 3. Địa chất & Địa -Vật lý biển 4. Hải dương học Hóa học |
SE | SE |
Institute of Astrophysics | Viện Vật lý Thiên văn | CH | CH |
Graduate Institute of Applied Physics | Viện Vật lý Ứng dụng sau Đại học | CH | SE |
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
Graduate Institute of Public Affairs | Quan hệ Đối ngoại | CH |
Khoa Y khoa (College of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
School of Pharmacy (*) For Ph.D: 1. Pharmaceutics 2. Molecular Pharmaceutics 3. Industry-Academia Research and Development |
Dược (*) Dành cho Tiến sĩ: 1. Dược phẩm 2. Dược phẩm Phân tử 3. Nghiên cứu & Phát triển Ngành – Học viện |
CH | CH |
School and Graduate Institute of Physical Therapy | Viện Vật lý Trị liệu sau Đại học | SE | |
Graduate Institute of Clinical Dentistry | Viện Nha khoa Lâm sàng sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Biochemistry and Molecular Biology | Viện Hóa sinh & Sinh học Phân tử sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Pharmacology | Viện Dược sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Pathology | Viện Nghiên cứu Bệnh lý sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Microbiology 1. Microbiology and Immunology Division 2. Tropical Medicine and Parasitology Division |
Viện Vi sinh sau Đại học 1. Vi sinh & Miễn dịch học 2. Y học Nhiệt đới & Ký sinh trùng |
CH | CH |
Graduate Institute of Anatomy & Cell Biology | Viện Giải phẫu & Sinh học Tế bào sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Toxicology | Viện Chất độc sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Immunology | Viện Miễn dịch học sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Medical Genomics & Proteomics | Viện Gen & Protein Y tế sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Brain & Mind Sciences | Viện Khoa học Trí não & Trí nhớ sau Đại học | SE | |
Institute of Medical Device & Imaging | Viện Hình ảnh & Thiết bị Y tế | SE |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Civil Engineering 1. Structural Engineering Division 2. Hydraulic Engineering Division 3. Transportation Engineering Division 4. Construction Engineering & Management (CEM) Division 5. Surveying & Geospatial Engineering 6. Computer-Aided Engineering (CAE) Division (Ph.D) 7. Geotechnical Engineering Division (Ph.D) |
Xây dựng 1. Kỹ thuật Kết cấu 2. Kỹ thuật Thủy lực 3. Kỹ thuật Giao thông Vận tải 4. Kỹ thuật & Quản lý Xây dựng (CEM) 5. Khảo sát và Kỹ thuật Không gian Địa lý 6. Kĩ sư Hỗ trợ Máy tính (Tiến Sĩ) 7. Kỹ thuật Địa lý (Tiến Sĩ) |
SE | SE |
Department of Mechanical Engineering 1. Fluid Mechanics Division 2. Thermo-science Division 3. Solid Mechanics Division 4. Design Division 5. Manufacturing Division 6. Control System Division |
Kỹ thuật Cơ khí 1. Cơ học Chất lỏng 2. Khoa học nhiệt 3. Cơ học Vật rắn 4. Thiết kế 5. Sản xuất 6. Hệ thống Điều khiển |
CH & EN | CH |
Graduate Institute of Clinical Dentistry | Viện Nha khoa Lâm sàng sau Đại học | CH | CH |
Department of Chemical Engineering | Kỹ thuật Hóa học | SE | SE |
Graduate Institute of Pharmacology | Viện Dược sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Pathology | Viện Nghiên cứu Bệnh lý sau Đại học | CH | CH |
Department of Engineering Science & Ocean Engineering | Khoa học Kỹ thuận & Khoa học Đại dương | SE | SE |
Department of Material Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu | EN | EN |
Department of Biomedical Engineering | Kỹ thuật Y sinh | SE | SE |
Institute of Applied Mechanics | Viện Cơ học Ứng dụng | EN | EN |
Institute of Industrial Engineering | Viện Kỹ thuật Công nghiệp | EN | EN |
Institute of Polymer Science & Engineering | Viện Khoa học & Kỹ thuật Polymer | CH |
Khoa Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp (College of Bioresources & Agriculture)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Agronomy 1. Crop Science Division 2. Biometry Division |
Nông học 1. Khoa học Cây trồng 2. Sinh trắc học |
CH | CH |
Department of Bioenvironmental Systems Engineering | Kỹ thuật Hệ thống Môi trường Sinh học | SE | SE |
Department of Agricultural Chemistry | Hóa học Nông nghiệp | SE | SE |
School of Forestry and Resource Conservation | Lâm nghiệp & Bảo tồn Tài nguyên | CH & EN | CH & EN |
Department of Animal Science & Technology | Khoa học & Công nghệ Động vật | CH | CH |
Department of Agricultural Economics | Kinh tế Nông nghiệp | EN | CH |
Department of Horticulture & Landscape Architecture 1. Horticultural Crops Division 2. Postharvest, Processing and Utilization Division 3. Landscape Architecture and Recreation Division |
Trồng trọt & Kiến trúc Cảnh quan 1. Cây trồng làm vườn 2. Sau thu hoạch, chế biến và sử dụng 3. Kiến trúc Cảnh quan & Giải trí |
CH | CH |
Department of Veterinary Medicine | Thú y | SE | |
Department of Bio-Industry Communication & Development | Truyền thông & Phát triển Công nghiệp Sinh học | CH | CH |
Department of Biomechatronics Engineering | Kỹ thuật Cơ điện tử Sinh học | CH & SE | CH & SE |
Department of Entomology | Côn trùng học | EN | EN |
Institute of Food Science & Technology | Viện Khoa học & Công nghệ Thực phẩm | SE | SE |
Institute of Biotechnology | Viện Công nghệ Sinh học | EN | EN |
Institute of Veterinary Clinical Science | Khoa học Thú y Lâm sàng | CH | |
Master Program for Plant Medicine | Chương trình Thạc sĩ Y học Thực vật | CH |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Information Management | Quản lý Thông tin | CH | CH |
Department of International Business | Kinh doanh Quốc tế | CH |
Khoa Y tế Công cộng (College of Public Health)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
Master of Public Health Degree Program | Chương trình cấp bằng Thạc sĩ Y tế Công cộng | CH |
Master’s Program in Global Health | Chương trình Thạc sĩ về Y tế Toàn cầu | EN |
Institute of Environmental & Occupational Health Sciences | Viện Khoa học Sức khỏe Nghề nghiệp & Môi trường | CH |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính(College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | SE | SE |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | SE | SE |
Graduate Institute of Communication Engineering | Học viện Kỹ thuật Truyền thông sau Đại học | SE | SE |
Graduate Institute of Networking & Multimedia | Viện Mạng & Đa phương tiện sau Đại học | SE | SE |
Graduate Institute of Biomedical Electronics & Bioinformatics | Viện Điện tử Y sinh & Tin Sinh học sau Đại học | SE | EN |
Data Science Degree Program | Chương trình cấp bằng Khoa học Dữ liệu | CH |
Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Life Science | Khoa học Đời sống | SE | |
Department of Biochemical Science & Technology | Khoa học & Công nghệ Sinh hóa | CH | CH |
Institute of Plant Biology | Viện Sinh học Thực vật | EN | EN |
Institute of Molecular & Cellular Biology | Viện Sinh học Phân tử & Tế bào | CH | CH |
Institute of Ecology & Evolutionary Biology | Viện Sinh thái & Sinh học Tiến hóa | EN | EN |
Institute of Fisheries Science | Khoa học Thủy sản | SE & CH | SE & CH |
Institute of Biochemical Sciences | Viện Khoa học Sinh hóa | CH | CH |
Genome & Systems Biology Degree Program | Chương trình cấp bằng Sinh học Hệ thống & Bộ Gen | EN | EN |
Khoa Cao học Công nghệ Tiên tiến (Graduate School of Advanced Technology)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Master Program for Integrated Circuit Design & Automation | Chương trình tổng thể về Thiết kế & Tự động hóa Mạch tích hợp | SE | SE |
Master Program for Semiconductor Device, Material & Hetero-integration | Chương trình tổng thể về Tích hợp thiết bị bán dẫn, vật liệu & dị tính | SE | SE |
Master Program for Nanoengineering & Nanoscience | Chương trình tổng thể về Kỹ thuật Nano & Khoa học Nano | SE | SE |
Khoa Quốc tế (International College)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
MS Program in Disaster Risk Reduction & Resilience | Chương trình MS về Giảm thiểu rủi ro thiên tai & Khả năng phục hồi | EN |
3. Học phí + tạp phí Đại học Quốc lập Đài Loan
KHOA | NTD |
---|---|
1. Nghệ thuật Tự do 2. Khoa học xã hội |
51,280 |
1. Khoa học 2. Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp 3. Khoa học Đời sống |
57,780 |
1. Kỹ thuật 2. Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính 3. Khoa Cao học Công nghệ Tiên tiến |
60,720 |
1. Y học1 2. Y tế Công cộng2 |
62,360 |
Viện Nha khoa Lâm sàng | 72,460 |
Thạc sĩ/Tiến sĩ về Sức khỏe Toàn cầu | 150,000 |
Quản trị3 | 51,580 |
Khoa Quốc tế | 150,000 |
1 không bao gồm Viện Nha khoa Lâm sàng sau Đại học
2 không bao gồm Thạc sĩ/Tiến sĩ về Sức khỏe Toàn cầu
3 không bao gồm GMBA & EMBA
IV. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Đài Loan
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Bảo hiểm NHI | 4.956 NTD/Kỳ |
Ăn uống/ Nhà ở/ Văn phòng phẩm | 65.400 – 156.000 NTD/Tháng |
V. Học bổng Đại học Quốc lập Đài Loan
HỆ | HỌC BỔNG |
---|---|
Thạc sĩ | Trợ cấp hàng tháng 8.000 NTD Miễn/hoàn trả học phí tới 65.000 NTD/ Kỳ |
Tiến sĩ | Trợ cấp hàng tháng 10.000 – 15.000 NTD tùy ngành học Miễn/hoàn trả học phí tới 65.000 NTD/ Kỳ |