- Địa chỉ: Số 300, đường Zhongda., huyện Zhongli, thành phố Taoyuan, Đài Loan
- Điện thoại: +886-3-4227151
- Số fax: +886-3-4226062
- Điện thoại khẩn cấp: 03-2805666, 03-4267144
Đại học Quốc Lập Trung Ương – National Central University (國立中央大學) viết tắt là, NCU xếp hạng 465 trên thế giới theo QS Ranking 2021. Đây là ngôi trường có truyền thống lâu đời ở Đài Loan. Trường luôn nỗ lực không ngừng đổi mới chương trình để “hội nhập” thế giới.
Thứ hạng của Đại học Quốc Lập Trung Ương (NCU)
- NCU được xếp hạng 572 trên thế giới và thứ tư tại Đài Loan theo Xếp hạng các trường đại học toàn cầu tốt nhất, với chỉ số Cộng tác quốc tế, xếp hạng 39 trên thế giới, theo U.S News & World Report năm 2019.
Best Global Universities – US News
- NCU được xếp hạng 453 trên thế giới, 5 tại Đài Loan theo Google World Xếp hạng năm 2019.
Taiwan | Ranking Web of Universities: Webometrics ranks 30000 institutions
- NCU được xếp hạng thứ ba tại Đài Loan và thứ 221 trên thế giới theo Trích dẫn của Google Scholar năm 2016.
http://www.webometrics.info/vi/node/169
- NCU được xếp hạng 415 trên thế giới theo QS Ranking năm 2019 và top 801-1000 theo Times Greater Education (THE) năm 2019.
World University Rankings 2019 | Times Higher Education (THE)
NCU được xếp hạng trong hơn 500 trường đại học hàng đầu bởi Shanghai Rankings (ARWU) năm 2016.
II. Thông tin học bổng:
Đối với sinh viên hệ cử nhân: Học bổng hàng tháng 9000 NTD/ tháng
Đối với sinh viên hệ thạc sỹ: Trường cung cấp 2 loại học bổng: Học bổng hàng tháng 15.000 NTD/ tháng hoặc là Miễn học phí + phí tín chỉ.
Đối với sinh viên hệ tiến sĩ: Trường cung cấp 2 loại học bổng gồm Học bổng hàng tháng 51.000 NTD hoặc Miễn học phí + phí tín chỉ.
III/ Chương trình đào tạo dành cho sinh viên quốc tế:
Khoa quản lý
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý thông tin
- Tài chính
- Kinh tế
- Viện Quản Lý Nguồn Nhân Lực sau đại học
- Viện Quản lý Công nghiệp sau đại học
- Chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế (IMBA)
Khoa Khoa học
- Khoa học Toán học
- Tính toán và khoa học dữ liệu
- Vật lý
- Toán
- Hóa học
- Quang học và Quang tử
- Viện Thống kê sau đại học
- Viện thiên văn học sau đại học
- Chương trình sau đại học Quốc tế về Quang tử
Khoa Kỹ thuật
- Kỹ thuật dân sự
- Kỹ thuật và quản lý xây dựng (Thạc sĩ/tiến sĩ)
- Kỹ thuật quang – cơ điện tử (Thạc sĩ/tiến sĩ)
- Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu
- Kỹ thuật cơ khí
- Viện Kỹ thuật Năng lượng sau đại học
- Kỹ thuật Môi trường
Khoa Khoa học và Công nghệ y tế
- Khoa học Đời sống
- Viện khoa học thần kinh nhận thức sau đại học
- Tiến sĩ quốc tế Chương trình khoa học thần kinh liên ngành
- Khoa học và Kỹ thuật Y sinh (thạc sĩ/tiến sĩ)
- Khoa học và Kỹ thuật Y sinh – ngành Sinh học hệ thống và Tin sinh học
Khoa Khoa học trái đất
- Khoa học khí quyển – Vật lý khí quyển (thạc sĩ/tiến sĩ)
- Khoa học Trái đất – Địa chất học (Thạc sĩ/tiến sĩ)
- Khoa học và Kỹ thuật Vũ trụ
- Viện Địa chất ứng dụng sau đại học
- Viện Khoa học Thủy văn và Đại dương
Khoa Giáo dục đại cương
- Chương trình Thạc sĩ Quốc tế Nghiên cứu Văn hóa Liên Á (Hệ thống Đại học Đài Loan)
- Khoa Văn học Trung Quốc
- Tiếng Anh
- Ngôn ngữ và Văn học Pháp
- Học viện Triết học sau đại học
- Học viện nghiên cứu nghệ thuật sau đại học
- Học viện sau đại học về lịch sử
- Học viện đào tạo và hướng dẫn sau đại học
- Chương trình Thạc sĩ Quốc tế Nghiên cứu Văn hóa Liên Á (Hệ thống Đại học Đài Loan)
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính
- Chương trình Cao học Quốc tế về Trí tuệ Nhân tạo
- Kỹ thuật Điện
- Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin
- Kỹ thuật Truyền thông
- Học viện sau đại học về nghiên cứu công nghệ mạng
Khoa nghiên cứu Hakka
- Phân viện Ngôn ngữ Hakka và truyền thông – ngành Ngôn ngữ Hakka và Khoa học xã hội
- Phân viện Xã hội Hakka và Khoa học chính sách – ngành Ngôn ngữ Hakka và Khoa học xã hội
- Thạc sĩ Xã hội Hakka và Khoa học chính sách – ngành Ngôn ngữ Hakka
- Thạc sĩ Ngôn ngữ Hakka và văn học – Ngành Ngôn ngữ Hakka và Khoa học xã hội
- Tiến sĩ nghiên cứu Hakka – ngành Ngôn ngữ Hakka và Khoa học xã hội
- Viện Hành chính và Luật sau đại học
IV. Chi phí học tập & Sinh hoạt ở NCU
1. Học phí
HỆ CỬ NHÂN | HỆ CAO HỌC |
---|---|
54.691 NTD – 52.668 NTD/ học kỳ | – Học phí: 22.200 NTD – 26.620 NTD/ học kỳ – Phí tín chỉ: 3140 NTD/ tín chỉ*Đối với IMBA: Năm 1 + 2: 75.000 NTD/ kỳ, bao gồm phí duy trì và phí tín chỉ Năm 3: thêm phí duy trì 12,000 NTD/kỳ |
2. Phí KTX và chi phí khác
PHÂN LOẠI | PHÍ |
---|---|
Tạp phí | 900 NTD/học kỳ |
Phí bảo hiểm | 10.494 NTD/năm |
Phí sách vở và tài liệu phục vụ khóa học | 3000-8100 NTD/năm |
Phí KTX *Phòng 2-4 người |
10.450-61.250 NTD/năm |
Phí thuê nhà bên ngoài *Ước tính tùy theo size/loại/địa điểm,… |
36.000-97.200 NTD/năm |
Phí sinh hoạt *Ước tính theo nhu cầu trung bình |
108.000-144.000 NTD/năm 900-12000 NTD/tháng |
*Đối với sinh viên quốc tế, cần đóng thêm 6000 NTD phí bảo hiểm khi nhập học