Đại học khoa học kỹ thuật dược khoa Gia Nam tọa lạc Số 60, Đoạn 1, Đường Erren, Nhân Đức, Thành phố Đài Nam, Đài Loan. Trường nằm sát quốc lộ số 1 và Khu công nghiệp an ninh, giao thông quanh trường thuận tiện Không chỉ vậy, các địa điểm du lịch xung quanh trường hay tại thành phố thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế và khách du lịch như tòa nhà cao nhất ở Đài Nam, Old Tainan Magistrate Residence – di tích lịch sử sang trọng nhất trong thời kỳ cai trị của Nhật Bản, cổng Great East Gate trên đường Dongmen, Bảo tàng hạt giống…
ĐẠI HỌC KHOA HỌC DƯỢC GIA NAMTên tiếng Anh: Chia Nan University of Pharmacy and Science (CNU)Tên tiếng Hoa: 嘉南藥理科技大學 Website: http://www.cnu.edu.tw Thành lập: 1966 Ưu điểm : CNU hiện là nhà giáo dục hàng đầu gồm các chuyên gia trong lĩnh vực dược, chăm sóc sức khỏe và khoa học, với khoảng 15.000 sinh viên. Hơn 120.000 sinh viên đã tốt nghiệp tại đây và hiện đang làm việc trong nhiều ngành nghề khác nhau. Ranking:
|
- Hệ tuyển sinh sinh viên quốc tế : hệ dự bị đại học 1+4, vừa học vừa làm,ĐH tự túc, sau Đại học
xem thêm: Hệ 1+4 Đại học dược Gia Nam kỳ thu 9. 2024
- Dealine báo danh : Mùa Xuân : Mùa Thu: 05 ~ 30.06
- Tiêu chuẩn tuyển sinh: Thành tích học tập 40%, Tự truyện 30%, Interview 30% và Điểm trung bình > 6.0
HỌC BỔNG: Học bổng chỉ dành cho một năm. Sinh viên có thể nộp đơn vào năm tiếp theo.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất ( Hệ ĐH và vhvl,50% ( Hệ thạc sĩ )
- Nhận học bổng nếu thi đậu các chứng chỉ sau:
- TOCFL B1 : 6.000 NTD
- TOCFL B2 : 12.000 NTD
- Từ năm thứ hai, nhận học bổng nếu đạt thành tích xuất sắc:
- Hạng nhất : 50.000 NTD
- Hạng hai : 30.000 NTD
- Hạng ba : 20.000 NTD
- Top 10% thành tích cao nhất của khoa : 12.000 NTD
CÁC KHOA/ NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG:
Khoa ngành đào tạo : |
Ngành |
Học phí |
1. Khoa khoa học & dược: |
|
|
2. Khoa nhân văn sinh thái:
|
· |
|
3. Khoa Nhân văn và Thông tin Ứng dụng
|
|
|
4. Khoa Môi trường Bền vững:
|
|
|
5. Khoa Giải trí và Quản lý Y tế
|
|
HỌC BỔNG: Học bổng chỉ dành cho một năm. Sinh viên có thể nộp đơn vào năm tiếp theo.
- Miễn 100% học phí năm thứ nhất ( Hệ ĐH và vhvl,50% ( Hệ thạc sĩ )
- Nhận học bổng nếu thi đậu các chứng chỉ sau:
- TOCFL B1 : 6.000 NTD
- TOCFL B2 : 12.000 NTD
- Từ năm thứ hai, nhận học bổng nếu đạt thành tích xuất sắc:
- Hạng nhất : 50.000 NTD
- Hạng hai : 30.000 NTD
- Hạng ba : 20.000 NTD
- Top 10% thành tích cao nhất của khoa : 12.000 NTD
HỌC PHÍ VÀ KTX:
LOẠI | CHI PHÍ |
Ký túc xá | Miễn 100% 2 năm đầu tiên , năm tiếp theo 11~15.000 NT/tháng |
Sách giáo khoa | Năm 1: 3.200 NTD Năm 2 trở đi: 500 – 1000 NTD/quyển, tùy theo chương trình học |
Phí bảo hiểm du học sinh | Đối với năm đầu, chi phí 3.000 NTD/6 tháng Từ năm hai, chi phí 4.956 NTD/6 tháng Bảo hiểm tai nạn: 494 NTD/kỳ |
Phí máy tính và Internet | 1.600 NTD/kỳ |
Phí sử dụng phòng nghe nhìn | 1.000 NTD/kỳ |
Học phí và KTX
LOẠI | CHI PHÍ |
Ký túc xá | Miễn 100% 2 năm đầu tiên , năm tiếp theo 11~15.000 NT/tháng |
Sách giáo khoa | Năm 1: 3.200 NTD Năm 2 trở đi: 500 – 1000 NTD/quyển, tùy theo chương trình học |
Phí bảo hiểm du học sinh | Đối với năm đầu, chi phí 3.000 NTD/6 tháng Từ năm hai, chi phí 4.956 NTD/6 tháng Bảo hiểm tai nạn: 494 NTD/kỳ |
Phí máy tính và Internet | 1.600 NTD/kỳ |
Phí sử dụng phòng nghe nhìn | 1.000 NTD/kỳ |