TỔNG QUAN ĐẠI HỌC KHOA HỌC DƯỢC GIA NAM (Chia Nan University of Pharmacy and Science ) : 嘉南藥理科技大學 (CNU)

Đại học khoa học kỹ thuật dược khoa Gia Nam tọa lạc Số 60, Đoạn 1, Đường Erren, Nhân Đức, Thành phố Đài Nam, Đài Loan. Trường nằm sát quốc lộ số 1 và Khu công nghiệp an ninh, giao thông quanh trường thuận tiện Không chỉ vậy, các địa điểm du lịch xung quanh trường hay tại thành phố thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế và khách du lịch như tòa nhà cao nhất ở Đài Nam, Old Tainan Magistrate Residence – di tích lịch sử sang trọng nhất trong thời kỳ cai trị của Nhật Bản, cổng Great East Gate trên đường Dongmen, Bảo tàng hạt giống…

ĐẠI HỌC KHOA HỌC DƯỢC GIA NAM

Tên tiếng Anh: Chia Nan University of Pharmacy and Science (CNU)

Tên tiếng Hoa: 嘉南藥理科技大學

Website: http://www.cnu.edu.tw

Thành lập: 1966

Ưu điểm : CNU hiện là nhà giáo dục hàng đầu gồm các chuyên gia trong lĩnh vực dược, chăm sóc sức khỏe và khoa học, với khoảng 15.000 sinh viên. Hơn 120.000 sinh viên đã tốt nghiệp tại đây và hiện đang làm việc trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Ranking:

  • Đứng thứ hai trong số các trường đại học công nghệ tư nhân Đài Loan trong Bảng xếp hạng các kho lưu trữ thế giới của Tây Ban Nha năm 2013 – 2014.
  • Xếp thứ bảy trong số các trường đại học tư nhân tại Đài Loan theo Xếp hạng Webometrics của các trường đại học thế giới vào tháng 1 năm 2014.
  • Đã qua đánh giá của Bộ Giáo dục về các trường đại học công nghệ với 23 khoa nhận được xếp hạng cao nhất có thể.
  • Giành được giải thưởng xuất sắc của trường cho Dự án Chun Hui của Bộ Giáo dục trong bốn năm liên tiếp.
  • Được trao giải thưởng cho kế hoạch xuất sắc của nhóm Hồi giáo trong giai đoạn hai của kế hoạch tái thiết giáo dục kỹ thuật của Bộ Giáo dục 2014.
  • Hệ tuyển sinh sinh viên quốc tế :  hệ dự bị đại học 1+4, vừa học vừa làm,ĐH tự túc, sau Đại học

xem thêm:  Hệ 1+4 Đại học dược Gia Nam kỳ thu 9. 2024

  • Dealine báo danh : Mùa Xuân :                             Mùa Thu: 05 ~ 30.06
  • Tiêu chuẩn tuyển sinh: Thành tích học tập 40%, Tự truyện 30%, Interview 30% và Điểm trung bình > 6.0

HỌC BỔNG: Học bổng chỉ dành cho một năm. Sinh viên có thể nộp đơn vào năm tiếp theo.

  • Miễn 100% học phí năm thứ nhất ( Hệ ĐH và vhvl,50% ( Hệ thạc sĩ )
  • Nhận học bổng nếu thi đậu các chứng chỉ sau:
    1. TOCFL B1 : 6.000 NTD
    2. TOCFL B2 : 12.000 NTD
  • Từ năm thứ hai, nhận học bổng nếu đạt thành tích xuất sắc:
    • Hạng nhất : 50.000 NTD
    • Hạng hai : 30.000 NTD
    • Hạng ba : 20.000 NTD
    • Top 10% thành tích cao nhất của khoa : 12.000 NTD

CÁC KHOA/ NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG:

Khoa ngành đào tạo :

Ngành

Học phí

1. Khoa khoa học & dược:

  • Dược (với chương trình Thạc sĩ)
  • Công nghệ Sinh học (với chương trình Thạc sĩ)
  • Hóa dược
  • Khoa học Mỹ phẩm & Viện Khoa học Mỹ phẩm

2. Khoa nhân văn sinh thái:

 

  • Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
  • Giáo dục Trẻ em và Nhà trẻ
  • Y tế và Dinh dưỡng (với chương trình Thạc sĩ)
  • Khoa học Đời sống Ứng dụng và Sức khỏe
  • Quản lý Nhà hàng Khách sạn

·

3. Khoa Nhân văn và Thông tin Ứng dụng

 

  • Nho học
  • Công tác xã hội
  • Ngoại ngữ Ứng dụng
  • Quản lý thông tin
  • Phát triển trò chơi đa phương tiện
  • Chương trình Cử nhân về Dịch vụ Kỹ thuật số cho Chăm sóc Sức khỏe Thông minh

4. Khoa Môi trường Bền vững

:

 

  • An toàn vệ sinh lao động & Viện an toàn công nghiệp và phòng chống thiên tai
  • Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (với chương trình Thạc sĩ)
  • Quản lý Tài nguyên Môi trường (với chương trình Thạc sĩ)
  • Địa tin học Ứng dụng (với chương trình Thạc sĩ)
  • Cử nhân về An toàn Công cộng và Khoa học Phòng cháy

5. Khoa Giải trí và Quản lý Y tế

 

  • Quản lý Giải trí và Chăm sóc Sức khỏe (với chương trình Thạc sĩ)
  • Du lịch và Quản lý & Viện Công nghiệp Suối nước nóng
  • Quản lý thể thao
  • Quản lý Bệnh viện và Chăm sóc Sức khỏe (với chương trình Thạc sĩ)
  • Quản lý dịch vụ công dân cao cấp

 

HỌC BỔNG: Học bổng chỉ dành cho một năm. Sinh viên có thể nộp đơn vào năm tiếp theo.

  • Miễn 100% học phí năm thứ nhất ( Hệ ĐH và vhvl,50% ( Hệ thạc sĩ )
  • Nhận học bổng nếu thi đậu các chứng chỉ sau:
    1. TOCFL B1 : 6.000 NTD
    2. TOCFL B2 : 12.000 NTD
  • Từ năm thứ hai, nhận học bổng nếu đạt thành tích xuất sắc:
    • Hạng nhất : 50.000 NTD
    • Hạng hai : 30.000 NTD
    • Hạng ba : 20.000 NTD
    • Top 10% thành tích cao nhất của khoa : 12.000 NTD

 HỌC PHÍ VÀ KTX:

LOẠI CHI PHÍ
Ký túc xá Miễn 100% 2 năm đầu tiên , năm tiếp theo 11~15.000 NT/tháng
Sách giáo khoa Năm 1: 3.200 NTD
Năm 2 trở đi: 500 – 1000 NTD/quyển, tùy theo chương trình học
Phí bảo hiểm du học sinh Đối với năm đầu, chi phí 3.000 NTD/6 tháng
Từ năm hai, chi phí 4.956 NTD/6 tháng
Bảo hiểm tai nạn: 494 NTD/kỳ
Phí máy tính và Internet 1.600 NTD/kỳ
Phí sử dụng phòng nghe nhìn 1.000 NTD/kỳ

Học phí và KTX

LOẠI CHI PHÍ
Ký túc xá Miễn 100% 2 năm đầu tiên , năm tiếp theo 11~15.000 NT/tháng
Sách giáo khoa Năm 1: 3.200 NTD
Năm 2 trở đi: 500 – 1000 NTD/quyển, tùy theo chương trình học
Phí bảo hiểm du học sinh Đối với năm đầu, chi phí 3.000 NTD/6 tháng
Từ năm hai, chi phí 4.956 NTD/6 tháng
Bảo hiểm tai nạn: 494 NTD/kỳ
Phí máy tính và Internet 1.600 NTD/kỳ
Phí sử dụng phòng nghe nhìn 1.000 NTD/kỳ

 

    Đăng ký để nhận thông báo về học bổng