ĐẠI HỌC QUỐC LẬP THANH HOA: NATIONAL TSING HUA UNIVERSITY – 國立清華大學

I/ THÔNG TIN CHUNG

  • Tên tiếng Anh: National Tsing Hua University (NTHU)
  • Tên tiếng Hoa: 國立清華大學
  • Địa chỉ: Số 101, đoạn 2 đường Quang Phục, quận Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan
  • Websitehttps://www.nthu.edu.tw
  • TEL: +886-3-571-5131
  • 2021 Taiwanese University Ranking: #5

Đại học Quốc lập Thanh Hoa được thành lập tại Bắc Kinh vào năm 1911 với tên gọi “Học viện Thanh Hoa.” Năm 1956, Đại học Quốc lập Thanh Hoa được thành lập lại tại địa điểm hiện tại ở Tân Trúc, Đài Loan.

II. Chương trình đào tạo:

1. KHOA KHOA HỌC

  • Ngành khoa học
  • Toán học
  • Ngành vật lý
  • Hóa học
  • Viện thống kê
  • Viện thiên văn học
  • Chương trình khoa học liên ngành
  • Viện khoa học mô hình và máy tính

2. KHOA KỸ THUẬT

  • Ngành kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Cơ khí điện
  • Ngành kỹ thuật khoa học chất liệu
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý kỹ thuật
  • Ngành kỹ thuật nano và hệ thống vi mô
  • Chương trình kỹ thuật liên ngành
  • Ngành kỹ thuật y sinh
  • Chương trình thạc sĩ song bằng quản trị vận hành toàn cầu

3. KHOA KHOA HỌC HẠT NHÂN

  • Khoa học hạt nhân
  • Kỹ thuật và khoa học hệ thống
  • Kỹ thuật y sinh và khoa học môi trường
  • Viện khoa học và kỹ thuật hạt nhân (NES)
  • Viện khoa học phân tích và môi trường
  • Chương trình liên ngành của khoa học hạt nhân
  • Chương trình tiến sĩ quốc tế khoa học và công nghệ môi trường (Hệ thống đại học Đài Loan)

4. KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NH N VĂN

  • Ngành khoa học xã hội và nhân văn
  • Chương trình liên ngành của khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngành văn học trung quốc
  • Ngành ngoại ngữ và văn học
  • Viện triết học
  • Lịch sử học
  • Viện nhân học
  • Viện xã hội học
  • Ngôn ngữ học
  • Viện văn học đài loan
  • Chương trình sau đại học về nghiên cứu đài loan
  • Chương trình thạc sĩ quốc tế về nghiên cứu văn hóa liên á (hệ thống đại học đài loan)

5. KHOA KHOA HỌC ĐỜI SỐNG

  • Ngành khoa học đời sống
  • Chương trình liên ngành của khoa học đời sống
  • Ngành khoa học y tế
  • Viện y học phân tử
  • Viện tin sinh học và cấu trúc sinh học
  • Ngành thành phần sinh học phân tử và tế bào
  • Viện công nghệ sinh học
  • Viện khoa học hệ thống thần kinh
  • Tiến sĩ quốc tế chương trình khoa học thần kinh liên ngành (hệ thống đại học đài loan)

6. KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ KHOA HỌC MÁY TÍNH

  • Kỹ thuật điện và khoa học máy tính
  • Ngành khoa kỹ thuật điện
  • Ngành khoa học máy tính
  • Viện kỹ thuật điện tử
  • Viện kỹ thuật truyền thông
  • Chương trình đại học kỹ thuật điện và khoa học máy tính
  • Viện hệ thống thông tin và ứng dụng
  • Viện công nghệ quang tử
  • Chương trình tiến sĩ quốc tế về quang tử (hệ thống đại học của đài loan)

7. KHOA QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ

  • Quản trị công nghệ
  • Ngành kinh tế
  • Ngành tài chính định lượng
  • Chương trình chuyên môn kép về quản trị và công nghệ
  • Viện quản trị công nghệ
  • Viện luật khoa học và công nghệ
  • Khoa học dịch vụ
  • EMBA
  • EMBA Thâm Quyến
  • MBA
  • MFB
  • IMBA
  • MPM

8. KHOA SƯ PHẠM

  • Ngành sư phạm
  • Công nghệ giáo dục và học tập
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục đặc biệt
  • Ngành tâm lý giáo dục và tư vấn
  • Khoa giáo dục thể chất
  • Ngành hướng dẫn tiếng anh
  • Ngành tài nguyên môi trường và văn hóa
  • Chương trình giáo dục liên ngành
  • Ngôn ngữ Đài Loan và giảng dạy ngôn ngữ
  • Viện sau đại học toán học và khoa học giáo dục
  • Viện học tập khoa học và công nghệ

9. KHOA NGHỆ THUẬT

  • Ngành nghệ thuật
  • Ngành âm nhạc
  • Nghệ thuật và thiết kế
  • Chương trình liên ngành công nghệ và nghệ thuật

dai hoc quoc lap thanh hoa 4

III. Học phí và học bổng:

1. Học phí:

Học phí và tạp phí

Phí tín chỉ

Cử nhân

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa khoa học, khoa học đời sống, sư phạm, chương trình sư phạm liên ngành, nghệ thuật,…

53,200

33,000

33,000

2,100

Khoa kỹ thuật, ngành kỹ thuật điện và khoa học máy tính, ngành khoa học hạt nhân

53,200

36,300

36,300

2,100

Khoa xã hội nhân văn, ngành giáo dục mầm non, tâm lý giáo dục và tư vấn, ngôn ngữ Đài Loan và giảng dạy,…

46,100

26,300

26,300

2,100

Khoa quản trị công nghệ

46,100

31,560

31,560

2,520

Chương trình quốc tế liên ngành

33,000

33,000

3,000

5,000

Chương trình thạc sĩ giảng dạy tiếng Hoa như ngôn ngữ thứ hai

26,300

3,000

Chương trình thạc sĩ song bằng quản trị vận hành toàn cầu

186,000

2. Học bổng:

Học bổng sinh viên quốc tế NTHU 

  • Tiến sĩ: 20.000 – 40.000 NTD/ tháng.
  • Thạc sĩ: 5.000 NTD/ tháng hoặc 60.000 NTD/ năm
  • Cử nhân: 5.000 NTD/ tháng hoặc 60.000 NTD/ năm

Lưu ý: Học bổng được gia hạn hàng năm, dựa trên thành tích.

    Đăng ký để nhận thông báo về học bổng