Tổng quan Đại học Phụ Nhân

I/GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Phụ Nhân – 輔仁大學

Fujen Catholic University – FJCU

Địa chỉ: Số 510, Đường Zhongzheng, Quận Xinzhuang, Thành phố Tân Đài Bắc

Website: https://www.fju.edu.tw/

Đại học Phụ Nhân là một trường đại học Công giáo toàn diện được thành lập tại Bắc Kinh vào năm 1925 và được tái lập tại Đài Loan vào năm 1961.

Đại học Phụ Nhân đã có những thành tựu như:

  • Chương trình Thạc sĩ liên quốc gia “MGEM” đã được xếp hạng 19 trên toàn cầu vào năm 2020 bởi Financial Times.
  • Đại học Phụ Nhân đã được xếp hạng thứ 300 bởi Times Higher Education Impact Ranking
  • Đại học Phụ Nhân lọt top 100 về Thần học và top 500 về nhân văn và y học theo QS World University Rankings

Thành tựu của trường:

    • Chương trình thạc sĩ liên quốc gia “NGEM” được xếp hạng 19 trên toàn cầu vào năm 2020 bởi Financial Times.
    • Trong năm 2013, Đại học Phụ Nhân đã một lần nữa vượt qua được đánh giá của Đánh giá Hội nghị Quốc tế APQN. Đây là trường đại học duy nhất được trao giải tại Đài Loan
    • Xếp hạng thứ 300 đánh giá bởi Times Higher Education Impact Ranking.
    • Top 100 về thần học và top 500 về nhân văn và y học theo QS World University Rankings.
    • Vào tháng 4 năm 2005, Đại học Phụ Nhân nhận được chứng chỉ có thẩm quyền nhất của trường kinh doanh và bằng MBA từ AACSB (Chỉ có 5 trường đại học ở Đài Loan được chứng nhận)

II/Chương trình đào tạo Đại học Phụ Nhân

KÝ HIỆU CHÚ THÍCH
CH Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung
EN Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
Department of Chinese Literature Văn học Trung Quốc CH CH CH
Department of History Lịch sử học CH CH
Department of Philosophy Triết học CH CH CH

Khoa Giáo dục (College of Education)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ
Department of Physical Education Giáo dục Thể chất CH CH
Department of Library & Information Science Khoa học Thư viện & Thông tin CH CH

Khoa Nghệ thuật (College of Arts)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ
Department of Applied Arts Nghệ thuật Ứng dụng CH CH
Department of Landscape Architecture Kiến trúc Cảnh quan CH CH

Khoa Truyền thông (College of Communication)

NGÀNH THẠC SĨ
Graduate Institute of Mass Communication Truyền thông Đại chúng CH

Khoa Y (College of Medicine)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
Department of Public Health Y tế Công cộng CH CH
Graduate Institute of Biomedical & Pharmaceutical Science Khoa học Y sinh & Dược phẩm CH
Master Program of Big Data in Medical & Healthcare Industry Dữ liệu lớn trong ngành Y tế & Chăm sóc Sức khỏe CH
Ph.D. Program in Pharmaceutical Biotechnology Công nghệ Sinh học Dược phẩm CH

Khoa Khoa học & Kỹ thuật (College of Science & Engineering)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
Department of Physics Vật lý học CH CH
Department of Electrical Engineering Kỹ thuật Điện CH CH
Department of Mathematics Toán học CH
Department of Life Science Khoa học Đời sống CH CH
Department of Chemistry Hóa học EN
Graduate Institute of Applied Science & Engineering Khoa học Ứng dụng & Kỹ thuật EN

Khoa Ngoại ngữ & Văn học (College of Foreign Languages & Literatures)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
Department of English Language & Literature Ngôn ngữ & Văn hóa Anh EN
Department of German Language & Culture Ngôn ngữ & Văn hóa Đức CH CH
Department of Japanese Language & Culture Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật CH CH
Department of French Language & Culture Ngôn ngữ & văn hóa Pháp CH
Department of Spanish Language & Culture Ngôn ngữ & Văn hóa Tây Ban Nha CH
Graduate Institute of Cross-Cultural Studies (Master’s Program in Linguistics) Nghiên cứu Đa Văn hóa (Chương trình thạc sĩ Ngôn ngữ học) CH
Ph.D. Program in Comparative Literature & Cross-Cultural Studies Văn học So sánh & Nghiên cứu xuyên Văn hóa CH & EN

Khoa Luật (College of Law)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ
Department of Financial & Economic Law Luật Kinh tế Tài chính CH CH

Khoa Sinh thái Con người (College of Human Ecology)

NGÀNH THẠC SĨ TIẾN SĨ
Department of Restaurant, Hotel & Institutional Management Quản lý Nhà hàng, Khách sạn & Thể chế CH
Department of Nutritional Science Khoa học Dinh dưỡng CH
Ph.D. Program in Nutrition & Food Sciences Khoa học Dinh dưỡng & Thực phẩm CH

Khoa Thời trang & Dệt may (College of Fashion & Textiles)

NGÀNH THẠC SĨ
Graduate Institute of Museum Studies Nghiên cứu Bảo tàng CH
MA Program in Brand & Fashion Management Quản lý Thương hiệu & Thời trang EN

Khoa Quản trị (College of Management)

NGÀNH THẠC SĨ
Department of Business Administration Quản trị Kinh doanh CH
Department of Statistics & Information Science Khoa học Thống kê & Thông tin CH
Department of Finance & International Business Tài chính & Kinh doanh Quốc tế CH
Department of Information Management Quản trị Thông tin CH
MBA Program in International Management Quản trị Quốc tế EN
Master’s Program in Social Enterprise Doanh nghiệp Xã hội CH

Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)

NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
Department of Sociology Xã hội học CH CH
Department of Religious Studies Nghiên cứu Tôn giáo CH CH CH
Department of Economics Kinh tế CH
Bachelor’s Program in Catholic Studies Nghiên cứu Công giáo CH

Chương trình Đại học Phụ Nhân

NGÀNH CỬ NHÂN
Bachelor’s Program in Interdisciplinary Studies Chương trình Cử nhân về Nghiên cứu liên ngành EN

3. Học phí + tạp phí Đại học Phụ Nhân

KHOA/ NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
Khoa Y 58,200 – 72,500 NTD/ Kỳ 54,170 NTD/ Kỳ 54,170 NTD/ Kỳ
Chương trình Cử nhân về Nghiên cứu liên ngành 71,360 NTD/ Kỳ
Ngành Kỹ thuật Điện; Ngành Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin 55,350 NTD/ Kỳ 54,170 NTD/ Kỳ
– Khoa Nghệ thuật; Khoa Sinh thái Con người; Khoa Thời trang & Dệt may
– Ngành Toán; Ngành Vật lý; Ngành Hóa học; Ngành Khoa học Cuộc sống; Ngành Giáo dục Thể chất; Ngành Quản trị Thông tin;
54,890 NTD/ Kỳ 53,720 NTD/ Kỳ 53,720 NTD/ Kỳ
Khoa Quản trị 48,140 NTD/ Kỳ 47,100 NTD/ Kỳ 47,100 NTD/ Kỳ
– Khoa Nghệ thuật Tự do; Khoa Ngoai ngữ & Văn học; Khoa Luật; Khoa Khoa học Xã hội
– Ngành Thư viện & Khoa học Thông tin; Ngành Nghiên cứu Tôn giáo
47,430 NTD/ Kỳ 46,400 NTD/ Kỳ 46,400 NTD/ Kỳ
Ngành Quản trị Quốc tế 123,000 NTD/ Kỳ
Ngành Quản lý Thương hiệu & Thời trang 90,000 NTD/ Kỳ
Khoa Giáo dục 46,400 NTD/ Kỳ
Ngành Truyền thông Đại chúng; Ngành Nghiên cứu Bảo tàng 53,720 NTD/ Kỳ
Ngành Khoa học Ứng dụng & Kỹ thuật 54,170 NTD/ Kỳ
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC PHỤ NHÂN KỲ XUÂN 2024

4. Các chi phí khác tại Đại học Phụ Nhân

PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Internet & Máy tính 1,566 NTD/ Kỳ
Luyện tập Ngoại ngữ (tùy chọn) 982 NTD/ Kỳ
Bảo trì Hồ bơi (tùy chọn) 627 NTD/ Kỳ
Sử dụng Dụng cụ âm nhạc 11,491 NTD/ Kỳ
Bảo hiểm NHI ~ 3,000 NTD / Kỳ

5. Học bổng Đại học Phụ Nhân

PHÂN LOẠI HỌC BỔNG
Học bổng dành cho hệ Cử nhân & Thạc sĩ Trợ cấp 10,000 – 30,000 – 50,000 NTD/ Kỳ
Học bổng dành cho hệ Tiến sĩ – Miễn/ Giảm Học phí & tạp phí
– Trợ cấp 50,000 NTD/ Kỳ
– Trợ cấp 10,000 NTD/ Tháng

    Đăng ký để nhận thông báo về học bổng